PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LỘC
TRƯỜNG THCS PHẠM TRẤN
|
|
|
|
STT | ID | Xem chi tiết | Tên thiết bị | Tên loại | Tên khối |
1
| 8 |
DLTR-0004
|
Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
2
| 6 |
DLTR-0002
|
Bản đồ Châu Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
3
| 7 |
DLTR-0003
|
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
4
| 5 |
DLTR-0001
|
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
5
| 9 |
DLTR-0005
|
Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
6
| 10 |
DLTR-0006
|
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
| Tranh, ảnh | 6, 7, 8 |
7
| 11 |
DLTR-0007
|
Các hệ thống sông Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
8
| 12 |
DLTR-0008
|
Các môi trường địa lý
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
9
| 13 |
DLTR-0009
|
Các nước Châu Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
10
| 14 |
DLTR-0010
|
Các tầng khí quyển
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
11
| 15 |
DLTR-0011
|
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
12
| 16 |
DLTR-0012
|
Cấu tạo của núi lửa
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
13
| 17 |
DLTR-0013
|
Châu Âu (hành chính)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
14
| 18 |
DLTR-0014
|
Châu Âu (kinh tế)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
15
| 19 |
DLTR-0015
|
Châu Âu (tự nhiên)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
16
| 20 |
DLTR-0016
|
Châu Đại Dương (kinh tế)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
17
| 21 |
DLTR-0017
|
Châu Đại Dương (tự nhiên)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
18
| 22 |
DLTR-0018
|
Châu Mỹ (hành chính)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
19
| 23 |
DLTR-0019
|
Châu Mỹ (kinh tế)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
20
| 24 |
DLTR-0020
|
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
21
| 25 |
DLTR-0021
|
Châu Mỹ (tự nhiên)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
22
| 26 |
DLTR-0022
|
Châu Nam Cực
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
23
| 27 |
DLTR-0023
|
Châu Phi (hành chính)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
24
| 28 |
DLTR-0024
|
Châu Phi (kinh tế)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
25
| 29 |
DLTR-0025
|
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
26
| 30 |
DLTR-0026
|
Châu Phi (tự nhiên)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
27
| 31 |
DLTR-0027
|
Công nghiệp Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
28
| 32 |
DLTR-0028
|
Dân cư và đô thị Châu Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
29
| 33 |
DLTR-0029
|
Dân cư Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
30
| 34 |
DLTR-0030
|
Đất và động, thực vật Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
31
| 35 |
DLTR-0031
|
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
32
| 36 |
DLTR-0032
|
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
33
| 37 |
DLTR-0033
|
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
34
| 38 |
DLTR-0034
|
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
35
| 39 |
DLTR-0035
|
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
36
| 40 |
DLTR-0036
|
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
37
| 41 |
DLTR-0037
|
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
38
| 42 |
DLTR-0038
|
Giao thông và Du lịch Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
39
| 43 |
DLTR-0039
|
Hành chính Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
40
| 44 |
DLTR-0040
|
Hệ Mặt Trời
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
41
| 45 |
DLTR-0041
|
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
42
| 46 |
DLTR-0042
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc
| Tranh, ảnh | 6, 7, 8 |
43
| 47 |
DLTR-0043
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao
| Tranh, ảnh | 6, 7, 8 |
44
| 48 |
DLTR-0044
|
Khí hậu Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
45
| 49 |
DLTR-0045
|
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
46
| 50 |
DLTR-0046
|
Kinh tế chung Châu Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
47
| 51 |
DLTR-0047
|
Kinh tế chung Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
48
| 52 |
DLTR-0048
|
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
49
| 53 |
DLTR-0049
|
Lưới kinh vĩ tuyến
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
50
| 54 |
DLTR-0050
|
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
51
| 55 |
DLTR-0051
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
52
| 56 |
DLTR-0052
|
Phân bố dân cư và đô thị thế giới
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
53
| 57 |
DLTR-0053
|
Phân bố lượng mưa trên thế giới
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
54
| 58 |
DLTR-0054
|
Rừng khộp
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
55
| 59 |
DLTR-0055
|
Thành phố/tỉnh (Hải Dương)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
56
| 60 |
DLTR-0056
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
57
| 61 |
DLTR-0057
|
Tư liệu về quần đảo Trường Sa
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
58
| 62 |
DLTR-0058
|
Tự nhiên Châu Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
59
| 63 |
DLTR-0059
|
Tự nhiên Đông Nam Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
60
| 64 |
DLTR-0060
|
Tự nhiên Việt Nam
| Tranh, ảnh | 6, 8, 9 |
61
| 65 |
DLTR-0061
|
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
62
| 66 |
DLTR-0062
|
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
63
| 67 |
DLTR-0063
|
Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
64
| 68 |
DLTR-0064
|
Vùng biển và đảo Việt Nam
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
65
| 69 |
DLTR-0065
|
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
| Tranh, ảnh | Dùng chung |
|
|
|
|